Trung tâm | Đồng phục | Thời gian |
Trung tâm Dịch vụ | Đồng phục: áo phông đồng phục công ty & quần tối màu | Chủ Nhật |
Trung tâm Dịch vụ | Đồng phục KTV Công ty cung cấp | Từ thứ 2 - thứ 7 hàng tuần |
Trung tâm Đào tạo | Áo blue bên ngoài & quần/ váy tối màu | Từ thứ 2 - thứ 7 hàng tuần |
Lương net (chưa trừ thuế TNCN) | Lương gross | Lương cơ bản | Tổng trợ cấp | Thưởng hiệu quả | BH Công ty đóng | BH NV đóng | Bậc | Chức danh |
33.950.000 | 35.000.000 | 10.000.000 | 25.000.000 | 18.000.000 | 2.050.000 | 1.050.000 | F3 | BGĐ |
28.950.000 | 30.000.000 | 10.000.000 | 20.000.000 | 13.000.000 | 2.050.000 | 1.050.000 | F2 | BGĐ |
23.950.000 | 25.000.000 | 10.000.000 | 15.000.000 | 8.000.000 | 2.050.000 | 1.050.000 | F1 | BGĐ |
21.160.000 | 22.000.000 | 8.000.000 | 14.000.000 | 9.500.000 | 1.640.000 | 840.000 | E3 | GĐTT |
17.160.000 | 18.000.000 | 8.000.000 | 10.000.000 | 5.500.000 | 1.640.000 | 840.000 | E2 | GĐTT |
15.160.000 | 16.000.000 | 8.000.000 | 8.000.000 | 3.500.000 | 1.640.000 | 840.000 | E1 | GĐTT |
14.265.000 | 15.000.000 | 7.000.000 | 8.000.000 | 4.500.000 | 1.435.000 | 735.000 | D3 | Trưởng bộ phận |
13.265.000 | 14.000.000 | 7.000.000 | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.435.000 | 735.000 | D2 | Trưởng bộ phận |
12.265.000 | 13.000.000 | 7.000.000 | 6.000.000 | 2.500.000 | 1.435.000 | 735.000 | D1 | Trưởng bộ phận |
11.370.000 | 12.000.000 | 6.000.000 | 6.000.000 | 3.500.000 | 1.230.000 | 630.000 | C3 | Nhóm trưởng |
10.370.000 | 11.000.000 | 6.000.000 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.230.000 | 630.000 | C2 | Nhóm trưởng |
9.370.000 | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 1.500.000 | 1.230.000 | 630.000 | C1 | Nhóm trưởng |
8.922.500 | 9.500.000 | 5.500.000 | 4.000.000 | 2.650.000 | 1.127.500 | 577.500 | B4 | Chuyên viên |
8.422.500 | 9.000.000 | 5.500.000 | 3.500.000 | 2.150.000 | 1.127.500 | 577.500 | B3 | Chuyên viên |
7.922.500 | 8.500.000 | 5.500.000 | 3.000.000 | 1.650.000 | 1.127.500 | 577.500 | B2 | Chuyên viên |
7.422.500 | 8.000.000 | 5.500.000 | 2.500.000 | 1.150.000 | 1.127.500 | 577.500 | B1 | Chuyên viên |
6.964.500 | 7.500.000 | 5.100.000 | 2.400.000 | 1.250.000 | 1.045.500 | 535.500 | A5 | Nhân viên |
6.464.500 | 7.000.000 | 5.100.000 | 1.900.000 | 750.000 | 1.045.500 | 535.500 | A4 | Nhân viên |
5.964.500 | 6.500.000 | 5.100.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 1.045.500 | 535.500 | A3 | Nhân viên |
5.464.500 | 6.000.000 | 5.100.000 | 900.000 | 630.000 | 1.045.500 | 535.500 | A2 | Nhân viên |
4.964.500 | 5.500.000 | 5.100.000 | 1.045.500 | 535.500 | A1 | Nhân viên | ||
3.000.000 | Intern |
Loại hình | Chi phí di chuyển | Chi phí ăn uống | Chi phí ở |
L1: Phạm vi: nội thành TP Hà Nội, từ 15km đến 60km Thời gian: dưới 01 ngày | Tính theo tổng số km di chuyển 2 chiều trên Google Maps tính từ trụ sở công ty đến nơi công tác ; Mức hỗ trợ: 15.000VNĐ/km | Không có | Không có |
L2: Phạm vi: ngoại thành TP Hà Nội,tỉnh, thành phố khác, từ 60 km trở lên Thời gian: dưới 01 ngày | Tính theo chi phí di chuyển 2 chiều từ nhà đến bến xe và từ bến xe đến nơi công tác; Mức hỗ trợ: tính theo chứng từ thực tế phát sinh nhưng không vượt quá 15.000VNĐ/km (khoảng cách được tính 2 chiều theo Google Maps với quảng đường ngắn nhất) | 150.000 VNĐ/ngày | Không có |
L3: Phạm vi: ngoại thành thành phố Hà Nội, các tỉnh, thành phố khác Thời gian: từ 01 ngày đến dưới 05 ngày | Tính theo chi phí di chuyển 2 chiều từ nhà đến bến xe và từ bến xe đến nơi công tác; Mức hỗ trợ: tính theo chứng từ thực tế phát sinh nhưng không vượt quá 15.000VNĐ/km(khoảng cách được tính 2 chiều theo Google Maps với quảng đường ngắn nhất) | 150.000 VNĐ/ngày * số ngày công tác | Nếu đối tác hỗ trợ chỗ ở thì ở theo bố trí của đối tác; Các trường hợp khác: TP trực thuộc TƯ: tối đa 500.000VNĐ/ngày; Tỉnh còn lại: tối đa 350.000VNĐ/ngày |
L4: Phạm vi: ngoại thành thành phố Hà Nội, các tỉnh, thành phố khác Thời gian: từ 05 ngày trở lên | Tính theo chi phí di chuyển 2 chiều từ nhà đến bến xe và từ bến xe đến nơi công tác; Mức hỗ trợ: tính theo chứng từ thực tế phát sinh nhưng không vượt quá 15.000VNĐ/km (khoảng cách được tính 2 chiều theo Google Maps với quảng đường ngắn nhất) | 150.000 VNĐ/ngày * số ngày công tác | Nếu đối tác hỗ trợ chỗ ở thì ở theo bố trí của đối tác; Các trường hợp khác: Phòng Nhân sự sẽ chuẩn bị chỗ ở cho nhân viên |
Loại hình | Chi phí di chuyển | Chi phí ăn uống | Chi phí ở |
L1: Phạm vi: nội thành TP Hà Nội, từ 15km đến 60km Thời gian: dưới 01 ngày | Tính theo tổng số km di chuyển 2 chiều trên Google Maps tính từ trụ sở công ty đến nơi công tác; Mức hỗ trợ: 10.000VNĐ/km | Không có | Không có |
L2: Phạm vi: ngoại thành TP Hà Nội, tỉnh, thành phố khác, từ 60km trở lên Thời gian: dưới 01 ngày | Tính theo chi phí di chuyển 2 chiều từ nhà đến bến xe và từ bến xe đến nơi công tác; Mức hỗ trợ: tính theo chứng từ thực tế phát sinh nhưng không vượt quá 10.000VNĐ/km (khoảng cách được tính 2 chiều theo Google Maps với quảng đường ngắn nhất) | 120.000 VNĐ/ngày | Không có |
L3: Phạm vi: ngoại thành thành phố Hà Nội, các tỉnh, thành phố khác Thời gian: từ 01 ngày đến dưới 05 ngày | Tính theo chi phí di chuyển 2 chiều từ nhà đến bến xe và từ bến xe đến nơi công tác; Mức hỗ trợ: tính theo chứng từ thực tế phát sinh nhưng không vượt quá 10.000VNĐ/km (khoảng cách được tính 2 chiều theo Google Maps với quảng đường ngắn nhất) | 120.000 VNĐ/ngày * số ngày công tác | Nếu đối tác hỗ trợ chỗ ở thì ở theo bố trí của đối tác; Các trường hợp khác: TP trực thuộc TƯ: tối đa 400.000VNĐ/ngày; Tỉnh còn lại: tối đa 300.000VNĐ/ngày |
L4: Phạm vi: ngoại thành thành phố Hà Nội, các tỉnh, thành phố khác Thời gian: từ 05 ngày trở lên | Tính theo chi phí di chuyển 2 chiều từ nhà đến bến xe và từ bến xe đến nơi công tác; Mức hỗ trợ: tính theo chứng từ thực tế phát sinh nhưng không vượt quá 10.000VNĐ/km (khoảng cách được tính 2 chiều theo Google Maps với quảng đường ngắn nhất) | 120.000 VNĐ/ngày * số ngày công tác | Nếu đối tác hỗ trợ chỗ ở thì ở theo bố trí của đối tác; Các trường hợp khác: Phòng Nhân sự sẽ chuẩn bị chỗ ở cho nhân viên |
Loại hình | Chi phí di chuyển | Chi phí ăn uống | Chi phí ở |
L1: Phạm vi: nội thành TP Hà Nội, từ 15km đến 60 km Thời gian: dưới 01 ngày | Tính theo tổng số km di chuyển 2 chiều trên Google Maps tính từ trụ sở công ty đến nơi công tác; Mức hỗ trợ: 10.000VNĐ/km | Không có | Không có |
L2: Phạm vi: ngoại thành TP Hà Nội,tỉnh, thành phố khác, từ 60 km trở lên Thời gian: dưới 01 ngày | Tính theo chi phí di chuyển 2 chiều từ nhà đến bến xe và từ bến xe đến nơi công tác; Mức hỗ trợ: tính theo chứng từ thực tế phát sinh nhưng không vượt quá 10.000VNĐ/km (khoảng cách được tính 2 chiều theo Google Maps với quảng đường ngắn nhất) | 100.000 VNĐ/ngày | Không có |
L3: Phạm vi: ngoại thành thành phố Hà Nội, các tỉnh, thành phố khác Thời gian: từ 01 ngày đến dưới 05 ngày | Tính theo chi phí di chuyển 2 chiều từ nhà đến bến xe và từ bến xe đến nơi công tác; Mức hỗ trợ: tính theo chứng từ thực tế phát sinh nhưng không vượt quá 10.000VNĐ/km (khoảng cách được tính 2 chiều theo Google Maps với quảng đường ngắn nhất) | 100.000 VNĐ/ngày * số ngày công tác | Nếu đối tác hỗ trợ chỗ ở thì ở theo bố trí của đối tác; Các trường hợp khác: TP trực thuộc TƯ: tối đa 350.000VNĐ/ngày; Tỉnh còn lại: tối đa 250.000VNĐ/ngày |
L4: Phạm vi: ngoại thành thành phố Hà Nội, các tỉnh, thành phố khác Thời gian: từ 05 ngày trở lên | Tính theo chi phí di chuyển 2 chiều từ nhà đến bến xe và từ bến xe đến nơi công tác; Mức hỗ trợ: tính theo chứng từ thực tế phát sinh nhưng không vượt quá 10.000VNĐ/km (khoảng cách được tính 2 chiều theo Google Maps với quảng đường ngắn nhất) | 100.000 VNĐ/ngày * số ngày công tác | Nếu đối tác hỗ trợ chỗ ở thì ở theo bố trí của đối tác; Các trường hợp khác: Phòng Nhân sự sẽ chuẩn bị chỗ ở cho nhân viên |
Chi phí di chuyển | Chi phí ăn uống | Chi phí ở | Chi phí khác (chi phí photo, in, …) | Đảm bảo thu nhập |
Tính theo chi phí di chuyển 2 chiều từ nhà đến bến xe và từ bến xe đến nơi công tác; Mức hỗ trợ: tính theo chứng từ thực tế phát sinh nhưng không vượt quá 10.000VNĐ/km | Theo chính sách bếp ăn của công ty 30.000đ/ suất | Nếu đối tác hỗ trợ chỗ ở thì ở theo bố trí của đối tác; Các trường hợp khác: Phòng Nhân sự sẽ chuẩn bị chỗ ở cho nhân viên | Theo chứng từ thực tế | Thu nhập của KTV được tính bằng 3 cách: Cách 1: Tính theo đúng chính sách, chế độ Công ty cho từng vị trí. Cách 2: Tính theo trung bình thu nhập thực tế 6 tháng gần nhất. Cách 3: Thu nhập tối thiểu : KTV 1*: 6 triệu , KTV 2*: 10 triệu |
Nội dung | Căn cứ | Số lần cho phép | Truy Thu |
Đi muộn /Về sớm | Đi muộn <10 phút: Không phạt, không làm phiếu bổ sung, thông báo trước cho quản lý trực tiếp | 3 lần/ tháng | 200.000 lần / từ lần thứ 4 trong tháng |
Đi muộn /Về sớm | Đi muộn từ 10 phút - 30 phút: Làm phiếu bổ sung xác nhận TBP | 1 lần/ Tháng | 200.000 lần / từ lần thứ 2 trong tháng & làm bù giờ trong vòng 02 ngày |
Đi muộn /Về sớm | Đi muộn trên 30 phút, dưới 2h: Xin duyệt quản lý và làm bù => tính công đủ ; Đi muộn từ 2h trở lên: Xin duyệt quản lý, không tính công ca đó | 1 lần/ Tháng | 200.000 lần / từ lần thứ 2 trong tháng & làm bù giờ trong vòng 02 ngày |
Quên chấm công | Quên chấm công tại mấy chấm công | 3 lần/ Tháng | Không tính công từ lần thứ 4 trong tháng |
Văn hóa đầu ngày | Tham gia muộn/không tham gia tập tay và nghe sách nói | 3 lần/ Tháng | 200.000/lần từ lần thứ 4 trong tháng |
Văn hóa hàng tháng | Không/ tham gia muộn review sách nói | 200.000/lần | |
Nghỉ không xin ý kiến | Không thực hiện quy định về việc xin phép nghỉ điều 7 đến điều 11: Không xin phép / không hoàn thiện đơn xin nghỉ phép theo thời gian quy định; Tự ý nghỉ không báo cáo; Nghỉ vượt số ngày nghỉ phép quy định; Không báo cáo cấp quản lý kịp thời | 200.000/lần | |
Thẻ nhân viên | Nhân viên không đeo thẻ | 200.000/lần | |
Thẻ nhân viên | Nhân viên làm mất thẻ | Chi phí làm lại: 100.000/ lần |